Xi-rô sợi Polydextrose Halal cho thực phẩm dinh dưỡng

  • Thay thế đường trong thực phẩm đồng thời tăng cường kết cấu và hương vị.


  • Mang lại hương vị tươi mát, sạch sẽ, giúp giữ nguyên hương vị tự nhiên của thực phẩm—cải thiện hương vị tổng thể trong nhiều ứng dụng khác nhau.


  • Được công nhận rộng rãi là nguồn chất xơ tuyệt vời trong chế độ ăn uống.


  • Hoạt động như một chất prebiotic, hỗ trợ sức khỏe đường tiêu hóa.


  • Phản ứng đường huyết thấp; chuyển hóa mà không cần insulin, phù hợp với người bị tiểu đường.


  • Thúc đẩy cảm giác no, hỗ trợ kiểm soát cân nặng và lý tưởng cho những người đang kiểm soát lượng carbohydrate nạp vào cơ thể.


  • Có khả năng chịu đựng cao


Thông tin chi tiết sản phẩm

Chức năng sinh lý

  • Tăng khối lượng phân, thúc đẩy nhu động ruột và giảm nguy cơ ung thư ruột.

  • Liên kết và loại bỏ axit mật trong cơ thể, làm giảm đáng kể lượng cholesterol trong huyết thanh.

  • Tăng cảm giác no và giúp giảm lượng đường trong máu sau bữa ăn.

Mô tả sản phẩm

Polydextrose là một chất xơ hòa tan trong nước bao gồm các polyme glucose liên kết chéo ngẫu nhiên, cùng với một lượng nhỏ sorbitol và axit citric, được sản xuất thông qua quá trình trùng ngưng nóng chảy ở nhiệt độ cao. Nó xuất hiện dưới dạng bột rắn màu trắng hoặc gần như trắng với độ hòa tan trong nước là 70%. Dung dịch nước 10% của nó có độ pH từ 2,5–7,0 và có vị trung tính, không có hương vị riêng biệt. Là một thành phần thực phẩm chức năng, nó bổ sung hiệu quả nhu cầu chất xơ hòa tan trong nước của cơ thể.

Polydextrose


Ứng dụng

  1. Sản phẩm chăm sóc sức khỏe: Dùng trực tiếp (viên nén, viên nang, dung dịch uống, hạt) với liều lượng 5–15 g/ngày; hoặc dùng như một chất phụ gia chất xơ trong chế độ ăn uống (0,5%–50%).

  2. Sản phẩm bánh mì: Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, mì, mì ăn liền (0,5%–10%).

  3. Sản phẩm từ thịt: Giăm bông, xúc xích, thịt hộp, bánh sandwich, nhân thịt (2,5%–20%).

  4. Sản phẩm từ sữa: Sữa, sữa đậu nành, sữa chua (0,5%–5%).

  5. Đồ uống: Nước ép trái cây, đồ uống có ga (0,5%–3%).

  6. Đồ uống có cồn: Thêm vào rượu mạnh, rượu vang, bia và rượu táo để tạo ra đồ uống bổ dưỡng có nhiều chất xơ (0,5%–10%).

  7. Gia vị: Tương ớt, mứt, nước tương, giấm, nước dùng lẩu, hỗn hợp nêm (5%–15%).

  8. Thực phẩm đông lạnh: Kem, kem que (0,5%–5%).

  9. Đồ ăn nhẹ: Bánh pudding, thạch (8%–9%).

Lợi ích chính

  • Sức khỏe tiêu hóa: Tăng lượng phân, cải thiện nhu động ruột và giảm nguy cơ ung thư ruột.

  • Quản lý Cholesterol: Liên kết với axit mật, làm giảm nồng độ cholesterol trong huyết thanh.

  • Kiểm soát lượng đường trong máu: Phản ứng đường huyết thấp, chuyển hóa độc lập với insulin — lý tưởng cho bệnh nhân tiểu đường.

  • Quản lý cân nặng: Thúc đẩy cảm giác no và hỗ trợ kiểm soát lượng carbohydrate nạp vào.

  • Tác dụng Prebiotic: Tăng cường sức khỏe đường tiêu hóa.

Thuộc tính chức năng

  • Thay thế đường và chất béo: Cải thiện kết cấu và hương vị thực phẩm.

  • Tăng cường hương vị: Hương vị trung tính bổ sung cho hương vị tự nhiên của thực phẩm.

  • Nguồn chất xơ trong chế độ ăn uống: Được công nhận là chất xơ hòa tan chất lượng cao.

  • Khả năng dung nạp cao: Dễ tiêu hóa với ít tác dụng phụ.

THÔNG TIN DINH DƯỠNG:

Carbohydrate: 71,05%

Tổng lượng chất xơ: 71,05%

Năng lượng: 1,9kcal/g-2,4kcal/g

Mạch nha: 3,16-3,95

Độ hòa tan: hòa tan trong nước/đồ uống

PH: Ổn định ở PH 2,5-7,0

Đường: <0,79

Natri: 0

Chất béo: 0

Protein:0

  

Tại sao nên chọn Polydextrose?

Do hàm lượng calo thấp, tính ổn định và khả năng dung nạp tuyệt vời, polydextrose được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại thực phẩm khác nhau, đặc biệt là trong các sản phẩm ít calo, nhiều chất xơ và chức năng.

 

PHÂN TÍCH SẢN PHẨM:

 

ĐÁNH GIÁ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn kiểm tra

GB25541-2010

Vẻ bề ngoài

Bột mịn màu trắng hoặc vàng

Polydextrose%

≥90%

Nước, w %

≤4.0

Sorbitol+glucose w%

≤6.0

PH (dung dịch 10%)

5.0---6.0

Cặn khi đốt (tro sunfat), w%

≤2.0

D-Anhydroglucose, w%

≤4.0

Chì, mg/kg

≤0,5(mg/kg)

Asen, mg/kg

≤0,5

5-Hydroxymethylfurfural và các hợp chất liên quan, w%

≤0,05

độ hòa tan

≥99%

Tổng số lượng hiếu khí (CFU/g)

≤1000

Tổng số Coliform (cfu/100g)

≤30

Shigella

Không, nó không tồn tại

Mốc (cfu/g)

≤25

Nấm men (cfu/g)

≤25

Tụ cầu vàng (CFU/g)

Không, nó không tồn tại

 

GHI NHÃN:

Nhãn đóng gói cho biết:

1. Tên sản phẩm

2. Số lô

3. Ngày sản xuất, hạn sử dụng

4. Trọng lượng tịnh và trọng lượng tổng của hàng hóa

5. Tên và địa chỉ của nhà sản xuất

6. Tên và địa chỉ người nhập khẩu


Để lại tin nhắn của bạn

Sản phẩm liên quan

x

sản phẩm phổ biến

x
x